từ điển nhật việt

Miru tiếng Nhật là gì?Miru tiếng Nhật là gì?

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Miru tiếng Nhật là gì

Chữ Hiragana của từ “miru” là : みる. Nó có thể là một trong những từ sau :

見る(みる、miru) : xem, nhìn.

Ví dụ :

子供は映画を見ています。
Kodomo ha eiga wo miteimasu.
Bọn trẻ đang xem phim.

めがねをかけている人を見てください。
Megane wo kaketeiru hito wo mite kudasai.
Hãy nhìn người đang đeo kính đi.

私は絵を見るのが好きです。
Watashi ha e wo miru noga daisuki desu.
Tôi thích việc ngắm tranh.

診る(みる、miru) : khám, xem (mạch).

Ví dụ :

石田さんは風邪にかかったらしいよ。医者に診てもらったほうがいいよ。
Ishida san ha kaze ni kakatta rashii yo. Isha ni mitemoratta hou ga ii yo.
Anh Ishida có vẻ bị cảm cúm rồi đó. Anh nên đi tới khám bác sĩ thì  hơn.

脈を診る。
Myaku wo miru.
Bắt mạch.

観る(みる、miru) : xem, thưởng lãm (thể thao, trận đấu, kịch…)

Ví dụ :

芝居をとても観たい。
Shibai wo totemo mitai.
Tôi rất muốn xem kịch.

秋になったら紅葉を観たりするのが大好きです。
Aki ni nattara momiji wo mitari suru noga daisuki desu.
Đến mùa thu thì tôi cực kỳ thích ngắm lá đỏ.

明日のスポーツ大会は田中さんと一緒に観に行く。
Ashita no supo-tsu taikai ha Tanaka san to isshoni mi ni iku.
Ngày mai tôi sẽ cùng anh Tanaka đi xem đại hội thể thao.

視る(みる、miru) : quan sát, khảo sát/ nhìn một cách lâu, nhìn chằm chằm

Ví dụ :

被害地を視る。
Higaichi wo miru.
Khảo sát nơi bị thiệt hại.

あの人は私に長く視た。
Ano hito ha watashi ni nagaku mita.
Người đó nhìn tôi một lúc lâu.

看る(みる、miru.) : chăm sóc, quan tâm

Ví dụ :

二週間も出張するから、隣の人に犬を看てもらった。
Nishuukan mo shucchou suru kara, tonari no inu ni kite moratta.
Tôi sẽ đi công tác những hai tuần nên đã được hàng xóm quan tâm tới con chó giúp.

父が病気ですから、看に行った。
Chichi ga byouki desu kara, mi ni itta.
Bố tôi bị bệnh nên tôi đã đến chăm sóc.

Xem thêm :

Jin tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Oni tiếng Nhật có nghĩa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Miru tiếng Nhật là gì?. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *