onaka là gì? Nghĩa của từ お腹 おなか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu onaka là gì? Nghĩa của từ お腹 おなか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : お腹
Cách đọc : おなか. Romaji : onaka
Ý nghĩa tiếng việ t : bụng
Ý nghĩa tiếng Anh : stomach, belly
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お腹が空きました。
Onaka ga akimashita.
Tôi đang đói
お腹が痛い。
Onaka ga itai.
Tôi đau bụng.
Xem thêm :
Từ vựng : ミーティング
Cách đọc : み-てぃんぐ. Romaji : mi-tingu
Ý nghĩa tiếng việ t : cuộc họp
Ý nghĩa tiếng Anh : meeting
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
朝9時からミーティングが始まった。
Asa 9ji kara mi-tingu ga hajimatta.
Cuộc họp đã bắt đầu từ 9h sáng
土曜日にミーティングがあります。
Doyoubi ni mi-tingu ga arimasu.
Thứ 7 tôi có cuộc họp.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : onaka là gì? Nghĩa của từ お腹 おなか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook