từ điển việt nhật

phát thanh viên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát thanh viênphát thanh viên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát thanh viên

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phát thanh viên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát thanh viên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phát thanh viên:

Trong tiếng Nhật phát thanh viên có nghĩa là : アナウンサー . Cách đọc : アナウンサー. Romaji : anaunsa-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はアナウンサーになりたい。
Watashi ha anaunsā ni nari tai.
Tôi muốn trở thành phát thanh viên

アナウンサーは昨日起きた地震のことを皆に伝えます。
anaunsa ha kinou oki ta jishin no koto wo minna ni tsutae masu
Phát thanh viên truyền đạt thông tin vụ động đất xảy ra hôm qua tới mọi người

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tự nấu ăn:

Trong tiếng Nhật tự nấu ăn có nghĩa là : 自炊 . Cách đọc : じすい. Romaji : jisui

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎日、自炊している。
Watashi ha mainichi, jisui shi te iru.
Tôi tự nấu ăn mỗi ngày

自炊するのは難しい。
jisui suru no ha muzukashii
Tự nấu ăn thì khó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

dừng tiếng Nhật là gì?

ít tuổi hơn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phát thanh viên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phát thanh viên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook