từ điển việt nhật

quay xoay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quay xoayquay xoay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quay xoay

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quay xoay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quay xoay.

Nghĩa tiếng Nhật của từ quay xoay:

Trong tiếng Nhật quay xoay có nghĩa là : 回す . Cách đọc : まわす. Romaji : mawasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ねじは左に回すと外れます。
Neji ha hidari ni mawasu to hazure masu.
Vặn cái vít sang phía trái, nó sẽ tuột ra

ふたを回すと箱が開けられる。
futa wo mawasu to hako ga hirake rareru
Hễ xoay cái nắp là cái hộp sẽ được mở ra.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vở ghi chép:

Trong tiếng Nhật vở ghi chép có nghĩa là : ノート . Cách đọc : ノート. Romaji : no-to

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ノートを開いてください。
Noto o hirai te kudasai.
Hãy mở vở ghi chép ra

ノートを貸してもいいですか。
noto wo kashi te mo ii desu ka
Cho tôi mượn vở có được không?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

từ bỏ tiếng Nhật là gì?

rung tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : quay xoay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quay xoay. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook