từ điển việt nhật

rung bần bật, lập cập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rung bần bật, lập cậprung bần bật, lập cập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rung bần bật, lập cập

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rung bần bật, lập cập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rung bần bật, lập cập.

Nghĩa tiếng Nhật của từ rung bần bật, lập cập:

Trong tiếng Nhật rung bần bật, lập cập có nghĩa là : ぶるぶる. Cách đọc : ぶるぶる. Romaji : buruburu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はぶるぶる震えていたよ。
kare ha buruburu furue te i ta yo
Anh ấy đang run lên bần bật

寒いのか、彼女はぶるぶるしている。
samui no ka kanojo ha buruburu shi te iru
Không biết có phải lạnh không mà người cô ấy run lập cập.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trơn tru, trôi chảy:

Trong tiếng Nhật trơn tru, trôi chảy có nghĩa là : すらすら. Cách đọc : すらすら. Romaji : surasura

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その小学生は難しい本をすらすら読んだの。
sono shougakusei ha muzukashii moto wo surasura yon da no
Học sinh tiểu học đó đọc sách khó một cách trôi chảy

彼女は英語をすらすら話せます。
kanojo ha eigo wo surasura hanase masu
Cô ấy có thể nói được tiếng Anh trôi chảy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chuyến tàu cuối tiếng Nhật là gì?

xấu xa tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rung bần bật, lập cập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rung bần bật, lập cập. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook