từ điển nhật việt

saku là gì? Nghĩa của từ 咲く さく trong tiếng Nhậtsaku là gì? Nghĩa của từ 咲く さく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu saku là gì? Nghĩa của từ 咲く さく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 咲く

Cách đọc : さく. Romaji : saku

Ý nghĩa tiếng việ t : nở (hoa nở)

Ý nghĩa tiếng Anh : bloom, blossom

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

小さい花が咲いています。
Chiisai hana ga sai te i masu.
Bông hoa nhỏ đang nở

4月になると桜が咲く。
shigatsu ni naru to sakura ga saku
Hễ tháng 4 là hoa anh đào nở.

Xem thêm :
Từ vựng : 二十歳

Cách đọc : はたち. Romaji : hatachi

Ý nghĩa tiếng việ t : 20 tuổi

Ý nghĩa tiếng Anh : 20 years old

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

妹は来年、二十歳になります。
Imouto ha rainen, ni juu sai ni nari masu.
Em gái tôi sang năm là 20 tuổi

来週私は20歳になる。
raishuu watakushi ha ni rei sai ni naru
Tuần sau tôi sẽ 20 tuổi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gin là gì?

uchigawa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : saku là gì? Nghĩa của từ 咲く さく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook