shio là gì? Nghĩa của từ 塩 しお trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shio là gì? Nghĩa của từ 塩 しお trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 塩
Cách đọc : しお. Romaji : shio
Ý nghĩa tiếng việ t : muối
Ý nghĩa tiếng Anh : salt
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もうちょっと塩を入れて。
Mou chotto shio wo ire te.
Cho thêm một chút muối nữa vào
塩を少々入れてください。
Shio wo shoushou ire te kudasai.
Hãy cho vào chút muối.
Xem thêm :
Từ vựng : たくさん
Cách đọc : たくさん. Romaji : takusan
Ý nghĩa tiếng việ t : nhiều
Ý nghĩa tiếng Anh : a lot, in large quantity
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は毎日たくさん野菜を食べます。
Watashi ha mainichi takusan yasai o tabe masu.
Mỗi ngày tôi ăn nhiều rau
本をたくさん読んだ。
Hon o takusan yon da.
Tôi đã đọc rất nhiều sách.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shio là gì? Nghĩa của từ 塩 しお trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook