shokupan là gì? Nghĩa của từ 食パン しょくぱん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shokupan là gì? Nghĩa của từ 食パン しょくぱん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 食パン
Cách đọc : しょくぱん. Romaji : shokupan
Ý nghĩa tiếng việ t : bánh mỳ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
朝食に食パンを2枚食べました。
choushoku ni shokupan wo ni mai tabe mashi ta
Tôi đã ăn 2 lát bánh mỳ
食パンを焼きました。
shokupan wo yaki mashi ta
Tôi đã nướng bánh mỳ.
Xem thêm :
Từ vựng : 人差し指
Cách đọc : ひとさしゆび. Romaji : hitosashiyubi
Ý nghĩa tiếng việ t : ngón trỏ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は人差し指を怪我したの。
kanojo ha hitosashiyubi wo kega shi ta no
Cô ấy đã bị thương ngón trỏ
人差し指に輪があります。
hitosashiyubi ni wa ga ari masu
Tôi có nhẫn ở ngón trỏ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shokupan là gì? Nghĩa của từ 食パン しょくぱん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook