từ điển nhật việt

shoujou là gì? Nghĩa của từ 症状 しょうじょう trong tiếng Nhậtshoujou là gì? Nghĩa của từ 症状  しょうじょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shoujou là gì? Nghĩa của từ 症状 しょうじょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 症状

Cách đọc : しょうじょう. Romaji : shoujou

Ý nghĩa tiếng việ t : bệnh tình

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

医者に症状を説明したよ。
Isha ni shoujou o setsumei shi ta yo.
Tôi đã giải thích tình trạng bệnh cho bác sỹ

母の症状はよくなった。
haha no shoujou ha yoku natta
Bệnh tình của mẹ tôi tốt lên.

Xem thêm :
Từ vựng : 表面

Cách đọc : ひょうめん. Romaji : hyoumen

Ý nghĩa tiếng việ t : bề mặt, bề ngoài

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

月の表面にはクレーターがたくさんあるね。
Tsuki no hyoumen ni ha kureta ga takusan aru ne.
Trên bề mặt của mặt trăng có nhiều chỗ lõm nhỉ

表面ではゴミが散らかっている。
hyoumen de ha gomi ga chirakatte iru
Rác bày la liệt trên bề mặt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

duy-tri-ho-tro là gì?

nguy-co là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shoujou là gì? Nghĩa của từ 症状 しょうじょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook