shousai là gì? Nghĩa của từ 詳細 しょうさい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shousai là gì? Nghĩa của từ 詳細 しょうさい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 詳細
Cách đọc : しょうさい. Romaji : shousai
Ý nghĩa tiếng việ t : cụ thể, chi tiết
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
詳細はお気軽にお問い合わせください。
shousai ha o kigaru ni o toiawase kudasai
Chi tiết xin hãy hỏi đừng ngại
詳細のことを知りたかったら、中村さんに連絡してください。
shousai no koto wo shiri takattara nakamura san ni renraku shi te kudasai
Nếu muốn biết thông tin chi tiết thì hãy liên lạc với anh Nakamura.
Xem thêm :
Từ vựng : アップ
Cách đọc : あっぷ. Romaji : appu
Ý nghĩa tiếng việ t : cận cảnh
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
写真をアップで撮ろう。
shashin wo appu de torou
Hãy chụp ảnh cận cảnh
この動物をアップで撮ってください。
kono doubutsu wo appu de totte kudasai
Hãy chụp cận cảnh loài động vật này.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shousai là gì? Nghĩa của từ 詳細 しょうさい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook