từ điển nhật việt

sougou là gì? Nghĩa của từ 総合 そうごう trong tiếng Nhậtsougou là gì? Nghĩa của từ 総合  そうごう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sougou là gì? Nghĩa của từ 総合 そうごう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 総合

Cách đọc : そうごう. Romaji : sougou

Ý nghĩa tiếng việ t : tổng hợp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

全員の意見を総合してみましょう。
zenin no iken wo sougou shi te mi masho u
Chúng ta hãy cùng tổng hợp ý kiến của mọi người nào

総合問題は難しい。
sougou mondai ha muzukashii
Câu hỏi tổng hợp thì khó.

Xem thêm :
Từ vựng : ケース

Cách đọc : け-す. Romaji : ke-su

Ý nghĩa tiếng việ t : cái hộp, cái túi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このケースにはCDが50枚入ります。
kono ke-su ni ha ga 50 mai iri masu
Cái hộp này có thể cho 50 đĩa CD vào

ケースにいろいろなものを詰めた。
Ke-su ni iroiro na mono wo tsume ta
Tôi đã chất nhiều thứ vào cái túi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nha-san-xuat là gì?

tri-lieu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sougou là gì? Nghĩa của từ 総合 そうごう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook