từ điển nhật việt

suru là gì? Nghĩa của từ する する trong tiếng Nhậtsuru là gì? Nghĩa của từ する  する trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu suru là gì? Nghĩa của từ する する trong tiếng Nhật.

Từ vựng : する

Cách đọc : する. Romaji : suru

Ý nghĩa tiếng việ t : làm

Ý nghĩa tiếng Anh : do, make

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達と一緒に宿題をした。
Tomodachi to isshoni shukudai wo shita.
Tôi đã cùng bạn làm bài tập

僕はテニスをするのがとても好きです。
Boku ha tenisu wo suru no ga totemo suki desu.
Tôi rất thích chơi Tennis.

Xem thêm :
Từ vựng : 出る

Cách đọc : でる. Romaji : deru

Ý nghĩa tiếng việ t : đi ra, rời khỏi

Ý nghĩa tiếng Anh : go out, leave

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今朝は早く家を出ました。
けさははやくいえをでました。.
Sáng nay tôi đã ra khỏi nhà sớm

今遅かったですから、すぐに出ます。
いまおそかったですから、すぐにでます。
Bây giờ cũng muộn rồi nên tôi rời khỏi ngay đây.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tsukau là gì?

tokoro là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : suru là gì? Nghĩa của từ する する trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook