từ điển nhật việt

tachidomaru là gì? Nghĩa của từ 立ち止まる たちどまる trong tiếng Nhậttachidomaru là gì? Nghĩa của từ 立ち止まる  たちどまる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tachidomaru là gì? Nghĩa của từ 立ち止まる たちどまる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 立ち止まる

Cách đọc : たちどまる. Romaji : tachidomaru

Ý nghĩa tiếng việ t : đứng lại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

人々は立ち止まって上を見上げたの。
hitobito ha tachidomatte kami wo miage ta no.
mọi người đã đứng lại và nhìn lên trên

誰かに呼びかけられて、立ち止まった。
tare ka ni yobikake rare te tachidomatta
Tôi bị ai đấy gọi lại nên đứng lại.

Xem thêm :
Từ vựng : 強盗

Cách đọc : ごうとう. Romaji : goutou

Ý nghĩa tiếng việ t : tên trộm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

強盗がカメラに写っていました。
goutou ga kamera ni utsutte i mashi ta
tên trộm đã bị camera ghi hình lại

強盗は銀行を奪った。
goutou ha ginkou wo ubatta
Tên cướp đã cướp ngân hàng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

doi-xu là gì?

chinh-sua là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tachidomaru là gì? Nghĩa của từ 立ち止まる たちどまる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook