từ điển việt nhật

thủ tục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thủ tụcthủ tục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thủ tục

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thủ tục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thủ tục.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thủ tục:

Trong tiếng Nhật thủ tục có nghĩa là : 手続き . Cách đọc : てつづき. Romaji : tetsuduki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

入国手続きが終わりました。
Nyuukoku tetsuduki ga owari mashi ta.
Thủ tục nhập cảnh đã xong

この手続きにサインをしなさい。
Kono tetsudzuki ni sain wo shi nasai.
Hãy ký vào những thủ tục này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kết quả:

Trong tiếng Nhật kết quả có nghĩa là : 結果 . Cách đọc : けっか. Romaji : kekka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これまでで最高の結果が出たよ。
Kore made de saikou no kekka ga de ta yo.
Đã có kết quả tốt nhất từ trước tới nay

今度の結果が悪い。
Kondo no kekka ga warui.
Kết quả lần này xấu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xây dựng tiếng Nhật là gì?

bán hàng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thủ tục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thủ tục. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook