từ điển nhật việt

toi là gì? Nghĩa của từ 問い とい trong tiếng Nhậttoi là gì? Nghĩa của từ 問い  とい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu toi là gì? Nghĩa của từ 問い とい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 問い

Cách đọc : とい. Romaji : toi

Ý nghĩa tiếng việ t : câu hỏi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この問いに答えられますか。        
kono toi ni kotae rare masu ka
em có thể trả lời câu hỏi này không

この問いはまだ答えられない。
kono toi ha mada kotae rare nai
Câu hỏi này vẫn chưa được trả lời.

Xem thêm :
Từ vựng : 詰める

Cách đọc : つめる. Romaji : tsumeru

Ý nghĩa tiếng việ t : nhồi nhét

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

かばんに荷物を詰めました。        
kaban ni nimotsu wo tsume mashi ta
tôi đã nén, nhét hành lí vào trong túi rồi

箱にいろいろなものを詰めた。
hako ni iroiro na mono wo tsume ta
Tôi chất nhiều thứ trong hộp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-viec là gì?

ngay-nay là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : toi là gì? Nghĩa của từ 問い とい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook