từ điển việt nhật

tóm, bắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tóm, bắttóm, bắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tóm, bắt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tóm, bắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tóm, bắt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tóm, bắt:

Trong tiếng Nhật tóm, bắt có nghĩa là : 捕まえる . Cách đọc : つかまえる. Romaji : tsukamaeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

蝶蝶を捕まえたよ。蛇がカエルを捕まえたの。
chouchou wo tsukamae ta yo kuchinawa ga kaeru wo tsukamae ta no
Tôi đã bắt được con bướm đó
Rắn đã bắt được con ếch

警察は犯人を捕まえた。
keisatsu ha hannin wo tsukamae ta
Cảnh sát đã bắt hung thủ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ một chút cũng không:

Trong tiếng Nhật một chút cũng không có nghĩa là : ちっとも. Cách đọc : ちっとも. Romaji : chittomo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女が結婚したなんて、ちっとも知らなかった。
kanojo ga kekkon shi ta nante chittomo shira nakatta
Việc cô ấy đã kết hôn, quả tình tôi không biết chút gì cả

ちっとも暗くない。
chittomo kuraku nai
Một chút cũng không tối.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngón cái tiếng Nhật là gì?

đi quá tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tóm, bắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tóm, bắt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook