từ điển nhật việt

tooru là gì? Nghĩa của từ 通る とおる trong tiếng Nhậttooru là gì? Nghĩa của từ 通る  とおる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tooru là gì? Nghĩa của từ 通る とおる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 通る

Cách đọc : とおる. Romaji : tooru

Ý nghĩa tiếng việ t : băng qua

Ý nghĩa tiếng Anh : pass, go through

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

毎日、この道を通ります。
Mainichi, kono michi wo toori masu.
Hàng ngày tôi đi qua con đường này

道を通ると気をつけてください。
Michi o tooru to ki o tsuke te kudasai.
Khi qua đường hãy chú ý.

Xem thêm :
Từ vựng : 自動車

Cách đọc : じどうしゃ. Romaji : jidousha

Ý nghĩa tiếng việ t : ô tô

Ý nghĩa tiếng Anh : automobile

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は自動車会社に就職した。
Kare ha jidousha kaisha ni shuushoku shi ta.
Anh ấy làm việc ở công ty ô tô

新しい自動車を買いたいです。
Atarashii jidousha o kai tai desu.
Tôi muốn mua ô tô mới.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nareru là gì?

toru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tooru là gì? Nghĩa của từ 通る とおる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook