từ điển nhật việt

toshiue là gì? Nghĩa của từ 年上 としうえ trong tiếng Nhậttoshiue là gì? Nghĩa của từ 年上  としうえ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu toshiue là gì? Nghĩa của từ 年上 としうえ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 年上

Cách đọc : としうえ. Romaji : toshiue

Ý nghĩa tiếng việ t : hơn tuổi

Ý nghĩa tiếng Anh : older, senior

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は私より年上です。
Kare ha watashi yori toshiue desu.
Anh ấy lớn tuổi hơn tôi

先輩は自分より年上の人わけではない。
Senpai ha jibun yori toshiue no hito wake de ha nai.
Tiền bối không hẳn là những người lớn tuổi hơn mình đâu.

Xem thêm :
Từ vựng : 卒業

Cách đọc : そつぎょう. Romaji : sotsugyou

Ý nghĩa tiếng việ t : tốt nghiệp

Ý nghĩa tiếng Anh : graduation

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は去年、大学を卒業した。
Watashi ha kyonen, daigaku wo sotsugyou shi ta.
Năm ngoái tôi tốt nghiệp đại học

大学を卒業した後、すぐいい仕事を見つけた。
Daigaku wo sotsugyou shita ato, sugu ii shigoto wo mitsuke ta.
Sau khi tốt nghiệp xong tôi đã tìm được ngay một công việc tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

undou là gì?

senshu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : toshiue là gì? Nghĩa của từ 年上 としうえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook