từ điển nhật việt

tsuneni là gì? Nghĩa của từ 常に つねに trong tiếng Nhậttsuneni là gì? Nghĩa của từ 常に  つねに trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsuneni là gì? Nghĩa của từ 常に つねに trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 常に

Cách đọc : つねに. Romaji : tsuneni

Ý nghĩa tiếng việ t : luôn luôn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は常に姿勢がいい。
kare ha tsuneni shisei ga ii
Anh ấy luôn ở trong tư thế tốt

あの人は常に文句を言いますね。
ano hito ha tsuneni monku wo ii masu ne
Người đó luôn phàn nàn nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 失う

Cách đọc : うしなう. Romaji : ushinau

Ý nghĩa tiếng việ t : mất, thất lạc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は地震で親を失いました。
kare ha jishin de oya wo ushinai mashi ta
Anh ấy đã mất bố mẹ trong động đất

彼は財産を全部失って、気の毒に!
kare ha zaisan wo zenbu ushinatte kinodoku ni
Ông ta đã mất toàn bộ tài sản, thật tội nghiệp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thuong-nhat là gì?

tra-loi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tsuneni là gì? Nghĩa của từ 常に つねに trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook