từ điển nhật việt

uchiawase là gì? Nghĩa của từ 打ち合わせ うちあわせ trong tiếng Nhậtuchiawase là gì? Nghĩa của từ 打ち合わせ  うちあわせ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu uchiawase là gì? Nghĩa của từ 打ち合わせ うちあわせ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 打ち合わせ

Cách đọc : うちあわせ. Romaji : uchiawase

Ý nghĩa tiếng việ t : trao đổi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

午後に打ち合わせをしましょう。
gogo ni uchiawase wo shi masho u
Buổi chiều cúng tôi đã tiến hành trao đổi

会長と打ち合わせた後、報告します。
kaichou to uchiawaseta ato houkoku shi masu
Sau khi thảo luận với hội trường thì tôi sẽ thông báo.

Xem thêm :
Từ vựng : 見守る

Cách đọc : みまもる. Romaji : mimamoru

Ý nghĩa tiếng việ t : dõi theo, bảo vệ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

皆で温かく見守りましょう。
minna de atatakaku mimamori masho u
Mọi người cùng nhiệt tình theo dõi, dõi theo, bảo vệ

子供を見守らなきゃならない。
kodomo wo mimamora nakya nara nai
Tôi phải dõi theo và bảo vệ con cái.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

doanh-thu là gì?

nguoc-lai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : uchiawase là gì? Nghĩa của từ 打ち合わせ うちあわせ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook