từ điển nhật việt

umu là gì? Nghĩa của từ 生む うむ trong tiếng Nhậtumu là gì? Nghĩa của từ 生む   うむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu umu là gì? Nghĩa của từ 生む うむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 生む

Cách đọc : うむ. Romaji : umu

Ý nghĩa tiếng việ t : sinh ra

Ý nghĩa tiếng Anh : give birth, produce

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うちのネコが子猫を生みました。
Uchi no neko ga koneko o umi mashi ta.
con mèo nhà tôi đã sinh con rồi

先月妻は息子を生んだ。
sengetsu tsuma ha musuko wo unda
Tháng trước vợ tôi đã sinh con trai.

Xem thêm :
Từ vựng : 育つ

Cách đọc : そだつ. Romaji : sodatsu

Ý nghĩa tiếng việ t : lớn lên

Ý nghĩa tiếng Anh : be brought up, grow

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

野菜がよく育っている。
Yasai ga yoku sodatte iru.
Rau cỏ đang lớn rất nhanh

子供が大人に育っています。
kodomo ga otona ni sodatte i masu
Con cái đang lớn lên thành người lớn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

zehi là gì?

kuro là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : umu là gì? Nghĩa của từ 生む うむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook