từ điển nhật việt

uwasa là gì? Nghĩa của từ 噂 うわさ trong tiếng Nhậtuwasa là gì? Nghĩa của từ 噂  うわさ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu uwasa là gì? Nghĩa của từ 噂 うわさ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 噂

Cách đọc : うわさ. Romaji : uwasa

Ý nghĩa tiếng việ t : tin đồn

Ý nghĩa tiếng Anh : gossip, rumor

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その噂はすぐに広まったよ。
Sono uwasa ha sugu ni hiromatta yo.
Tin đồn đó đã lan rộng nhanh chóng

君についての悪い噂が広まっている。
Kimi ni tsuite no warui uwasa ga hiromatte iru.
Tin đồn xấu về cậu đang lan rộng nhanh chóng.

Xem thêm :
Từ vựng : 本物

Cách đọc : ほんもの. Romaji : honmono

Ý nghĩa tiếng việ t : vật thật, thật

Ý nghĩa tiếng Anh : real, truly worthy (things, people)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは本物のダイヤモンドです。
Kore ha honmono no daiyamondo desu.
Đây là kim cương thật

この商品は本物だよ。
Kono shouhin wa honmono da yo.
Mặt hàng này là hàng thật đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

aidea là gì?

chika là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : uwasa là gì? Nghĩa của từ 噂 うわさ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook