từ điển nhật việt

niau là gì? Nghĩa của từ 似合う にあう trong tiếng Nhậtniau là gì? Nghĩa của từ 似合う  にあう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu niau là gì? Nghĩa của từ 似合う にあう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 似合う

Cách đọc : にあう. Romaji : niau

Ý nghĩa tiếng việ t : hợp, phù hợp

Ý nghĩa tiếng Anh : suit, match well

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はスカートよりパンツが似合うね。
Kanojo ha sukato yori pantsu ga niau ne.
Cô ấy hợp với quần lót hơn là váy nhỉ

この服は君に似合わない。
Kono fuku wa kimi ni niawanai.
Bộ quần áo này không hợp với cậu.

Xem thêm :
Từ vựng : 確かめる

Cách đọc : たしかめる. Romaji : tashikameru

Ý nghĩa tiếng việ t : xác nhận

Ý nghĩa tiếng Anh : check, confirm

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母はお釣りを確かめたの。
Haha ha otsuri o tashikame ta no.
Mẹ tôi đã kiểm tra lại tiền thừa (thối lại)

あの情報を確かめなきゃならない。
Ano jouhou wo tashikame nakya naranai.
Tôi phải xác nhận thông tin đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

senaka là gì?

hada là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : niau là gì? Nghĩa của từ 似合う にあう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook