từ điển việt nhật

việc làm thêm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ việc làm thêmviệc làm thêm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ việc làm thêm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu việc làm thêm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ việc làm thêm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ việc làm thêm:

Trong tiếng Nhật việc làm thêm có nghĩa là : アルバイト . Cách đọc : アルバイト. Romaji : arubaito

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

兄はアルバイトをしています。
Ani ha arubaito wo shi te i masu.
Anh trai tôi đang làm thêm

アルバイトをするといろいろな経験が得られるだろう。
arubaito wo suru to iroiro na keiken ga erareru darou
Hễ làm thêm thì chắc có thể tích lũy được nhiều kinh nghiệm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ áo khoác:

Trong tiếng Nhật áo khoác có nghĩa là : コート. Cách đọc : コート. Romaji : ko-to

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このコートはとても暖かい。
Kono koto ha totemo atatakai.
Cái áo khoác này rất ấm.

外は寒いのでコートを着なさい。
Soto ha samui node koto wo ki nasai
Bên ngoài lạnh nên hãy mặc áo khoác.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sở thích tiếng Nhật là gì?

đi bộ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : việc làm thêm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ việc làm thêm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook