võ ju đô, võ nhu đạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ võ ju đô, võ nhu đạo
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu võ ju đô, võ nhu đạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ võ ju đô, võ nhu đạo.
Nghĩa tiếng Nhật của từ võ ju đô, võ nhu đạo:
Trong tiếng Nhật võ ju đô, võ nhu đạo có nghĩa là : 柔道 . Cách đọc : じゅうどう. Romaji : juudou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は柔道を習っています。
Watashi ha juudou o naratte i masu.
Tôi đang học nhu đạo
柔道を習うつもりです。
juudou wo narau tsumori desu
Tôi dự định học Judo.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cắt bớt:
Trong tiếng Nhật cắt bớt có nghĩa là : 削る . Cách đọc : けずる. Romaji : kezuru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は家族のために仕事の時間を削った。
Kare ha kazoku no tame ni shigoto no jikan o kezutta.
Anh ấy cắt giảm thời gian làm việc vì gia đình
費用を削っている。
hiyou wo kezutte iru
Tôi cắt bớt chi tiêu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : võ ju đô, võ nhu đạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ võ ju đô, võ nhu đạo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook