wasureru là gì? Nghĩa của từ 忘れる わすれる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wasureru là gì? Nghĩa của từ 忘れる わすれる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 忘れる
Cách đọc : わすれる. Romaji : wasureru
Ý nghĩa tiếng việ t : quên
Ý nghĩa tiếng Anh : forget, leave behind
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
約束を忘れないでください。
Yakusoku wo watsurenaide kudasai.
Đừng quên lời hứa đấy
忘れ物をする。
Wasure mono wo suru.
Để quên đồ.
Xem thêm :
Từ vựng : 酒
Cách đọc : さけ. Romaji : sake
Ý nghĩa tiếng việ t : rượu
Ý nghĩa tiếng Anh : alcohol, rice wine
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は酒に強い。
Kanojo ha sake ni tsuyoi.
Tửu lượng của cô ấy khỏe
お酒を飲みすぎないでください。
Osake wo nomisuginaidekudasai.
Đừng uống quá nhiều rượu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : wasureru là gì? Nghĩa của từ 忘れる わすれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook