we-ta- là gì? Nghĩa của từ ウェーター うぇ-た- trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu we-ta- là gì? Nghĩa của từ ウェーター うぇ-た- trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ウェーター
Cách đọc : うぇ-た-. Romaji : we-ta-
Ý nghĩa tiếng việ t : người phục vụ nam
Ý nghĩa tiếng Anh : waiter
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ウェーターが水を運んできました。
Weta ga mizu o hakon de ki mashi ta.
Người phục vụ đã mang nước ra rồi
ウェーターを呼ぶ。
We-ta- wo yobu.
Tôi gọi bồi bàn tới.
Xem thêm :
Từ vựng : ウェートレス
Cách đọc : うぇ-とれす. Romaji : we-toresu
Ý nghĩa tiếng việ t : nguười hầu bàn nữ
Ý nghĩa tiếng Anh : waitress
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ウェートレスを呼んだ。
We-toresu o yon da.
Tôi đã gọi người phục vụ nữ
ウェートレスを呼んで注文する。
We-toresu o yon de chuumon suru.
Tôi gọi người phục vụ nữ tới rồi chọn món.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : we-ta- là gì? Nghĩa của từ ウェーター うぇ-た- trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook