từ điển nhật việt

zenryoku là gì? Nghĩa của từ 全力 ぜんりょく trong tiếng Nhậtzenryoku là gì? Nghĩa của từ 全力  ぜんりょく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zenryoku là gì? Nghĩa của từ 全力 ぜんりょく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 全力

Cách đọc : ぜんりょく. Romaji : zenryoku

Ý nghĩa tiếng việ t : toàn lực

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

全力で走れ。
zenryoku de hashire
chạy hết sức đi

全力を出してください。
zenryoku wo dashi te kudasai
Hãy đưa toàn lực ra.

Xem thêm :
Từ vựng : 世話

Cách đọc : せわ. Romaji : sewa

Ý nghĩa tiếng việ t : chăm sóc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

旅行の間、犬の世話をしてください。
ryokou no aida inu no sewa wo shi te kudasai
trong thời gian tôi đi du lịch làm ơn hãy chăm sóc chú chó của tôi

いつもお世話になってありがとうございます。
itsumo osewa ni natte arigatou gozai masu
Lúc nào anh cũng giúp đỡ tôi, xin cảm ơn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tim-kiem-yeu-cau là gì?

cho-kinh-ngu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zenryoku là gì? Nghĩa của từ 全力 ぜんりょく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook