từ điển nhật việt

gussuri là gì? Nghĩa của từ ぐっすり ぐっすり trong tiếng Nhậtgussuri là gì? Nghĩa của từ ぐっすり  ぐっすり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gussuri là gì? Nghĩa của từ ぐっすり ぐっすり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ぐっすり

Cách đọc : ぐっすり. Romaji : gussuri

Ý nghĩa tiếng việ t : ngủ say

Ý nghĩa tiếng Anh : soundly

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

赤ちゃんがぐっすり寝ている。
Akachan ga gussuri ne te iru.
Đứa trẻ đang ngủ say

あの人は疲れたから、ぐっすり寝る。
ano hito ha tsukare ta kara
gussuri neru
Hắn ta mệt nên ngủ say.

Xem thêm :
Từ vựng : 紅茶

Cách đọc : こうちゃ. Romaji : koucha

Ý nghĩa tiếng việ t : hồng trà

Ý nghĩa tiếng Anh : black tea

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

紅茶にレモンを入れて飲んだ。
Koucha ni remon o ire te non da.
Tôi cho tranh vào trà rồi uống

紅茶とコーヒーとどちらが好きですか。
koucha to kohi to dochira ga suki desu ka
Cậu thích hồng trà hay cà phê

Từ vựng tiếng Nhật khác :

jama là gì?

so-su là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gussuri là gì? Nghĩa của từ ぐっすり ぐっすり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook