nhà lãnh đạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà lãnh đạo
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhà lãnh đạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà lãnh đạo.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà lãnh đạo:
Trong tiếng Nhật nhà lãnh đạo có nghĩa là : 知事 . Cách đọc : ちじ. Romaji : chiji
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は有能な知事ね。
Kare ha yuunou na chiji ne.
ông ấy quả là 1 lãnh đạo có tài
知事の立場ではこのことを許したほうがいい。
chiji no tachiba de ha kono koto wo yurushi ta hou ga ii
Ở trên lập trường của nhà lãnh đạo thì nên tha thứ cho việc này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cho qua:
Trong tiếng Nhật cho qua có nghĩa là : 通す . Cách đọc : とおす. Romaji : toosu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
針に糸を通してください。
Hari ni ito wo tooshi te kudasai.
Hãy xâu sợi chỉ qua cây kim
門を通した。
kado wo tooshi ta
Tôi đã đi qua cánh cửa.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
lập tức sau đó tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : nhà lãnh đạo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà lãnh đạo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook