từ điển việt nhật

hiệu suất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiệu suấthiệu suất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiệu suất

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiệu suất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiệu suất.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hiệu suất:

Trong tiếng Nhật hiệu suất có nghĩa là : 効率 . Cách đọc : こうりつ. Romaji : kouritsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

作業の効率を上げるにはどうしたらいいですか。
sagyou no kouritsu wo ageru ni ha dou shi tara ii desu ka
Làm sao để nâng cao hiệu suất công việc nhỉ

この仕事の効率は高いですね。
kono shigoto no kouritsu ha takai desu ne
Hiệu suất của công việc này cao nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tài sản:

Trong tiếng Nhật tài sản có nghĩa là : 資産 . Cách đọc : しさん. Romaji : shisan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大臣の資産が公表されたね。
daijin no shisan ga kouhyou sa re ta ne
Tài sản của bộ trưởng đã được công bố rồi nhỉ

父は3人の息子に資産を分けました。
chichi ha san nin no musuko ni shisan wo wake mashi ta
Bố tôi đã chia tài sản cho ba đứa con trai.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nỗ lực, chuyên tâm tiếng Nhật là gì?

luật lệ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hiệu suất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiệu suất. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook