bay ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bay ra
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bay ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bay ra.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bay ra:
Trong tiếng Nhật bay ra có nghĩa là : 飛び出す . Cách đọc : とびだす. Romaji : tobidasu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は道路に飛び出したの。
kare ha douro ni tobidashi ta no
anh ta đã lao ra đường
子供はどこから道に飛びだしました。
kodomo ha doko kara michi ni tobidashi mashi ta
Trẻ con từ đâu đó lao ra mặt đường.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khói:
Trong tiếng Nhật khói có nghĩa là : 煙 . Cách đọc : けむり. Romaji : kemuri
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
煙突から煙がまっすぐ上っていたの。
entotsu kara kemuri ga massugu nobotte i ta no
khói từ ống khói bay lên không trung theo một đường thẳng
火事の煙は空を暗くした。
kaji no kemuri ha sora wo kuraku shi ta
Khói vụ hoả hoạn làm tối cả bầu trời.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bay ra tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bay ra. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook