từ điển việt nhật

cấm vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấm vàocấm vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấm vào

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cấm vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấm vào.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cấm vào:

Trong tiếng Nhật cấm vào có nghĩa là : 立ち入り禁止 . Cách đọc : たちいりきんし. Romaji : tachiirikinshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは立ち入り禁止です。
koko ha tachiiri kinshi desu
Ở đây cấm vào

あそこは立ち入り禁止だよ。
asoko ha tachiiri kinshi da yo
Chỗ kia cấm vào đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ không bao lâu nữa:

Trong tiếng Nhật không bao lâu nữa có nghĩa là : 間もなく . Cách đọc : まもなく. Romaji : mamonaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの飛行機は間もなく着陸しますね。
ano hikouki ha mamonaku chakuriku shi masu ne
Máy bay đó không bao lâu nữa sẽ hạ cánh nhỉ

まもなく外は暗くなるよ。
mamonaku soto ha kuraku naru yo
Không bao lâu nữa thì trời tối.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sổ tài khoản tiếng Nhật là gì?

tê tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cấm vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cấm vào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook