từ điển việt nhật

tê tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ têtê tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tê

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tê tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tê.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tê:

Trong tiếng Nhật tê có nghĩa là : しびれる . Cách đọc : しびれる. Romaji : shibireru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

足がしびれた。
ashi ga shibire ta
Chân bị tê

長く座っていたので足がしびれてしまった。
nagaku suwatte i ta node ashi ga shibire te shimatu ta
Vì ngồi lâu nên chân bị tê.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lèn chặt, đầy ắp:

Trong tiếng Nhật lèn chặt, đầy ắp có nghĩa là : ぎっしり. Cách đọc : ぎsしり. Romaji : gisshiri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この箱にはぎっしり物が詰まっています。
kono hako ni ha gisshiri butsu ga tsumatu te i masu
Tôi đã nèn (nhét) chặt đồ vào cái hộp này

この箱では服がぎっしりだ。
kono hako de ha fuku ga gisshiri da
Chiếc hộp này lèn chặt quần áo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

súc miệng tiếng Nhật là gì?

nhớ ra, nghĩ ra tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tê tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tê. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook