từ điển việt nhật

chướng ngại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chướng ngạichướng ngại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chướng ngại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chướng ngại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chướng ngại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chướng ngại:

Trong tiếng Nhật chướng ngại có nghĩa là : 障害 . Cách đọc : しょうがい. Romaji : shougai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

まずは障害を取り除いてから計画を進めよう。
mazuha shougai wo torinozoi te kara keikaku wo susumeyo u
Trước tiên hãy loại bỏ chướng ngại và tiếp tục kế hoạch thôi

この障害を乗り越えなきゃならない。
kono shougai wo norikoe nakya nara nai
Phải vượt qua trở ngại này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ y tế:

Trong tiếng Nhật y tế có nghĩa là : 医療 . Cách đọc : いりょう. Romaji : iryou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

医療関係の仕事をしています。
iryou kankei no shigoto wo shi te i masu
Tôi đang làm công việc liên quan tới trị liệu

医療費はわたしが負担です。
iryou hi ha watashi ga futan desu
Phí điều trị thì tôi sẽ trả.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhận, ăn (khiêm tốn ngữ) tiếng Nhật là gì?

tài chính tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chướng ngại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chướng ngại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook