từ điển nhật việt

chuushi là gì? Nghĩa của từ 中止 ちゅうし trong tiếng Nhậtchuushi là gì? Nghĩa của từ 中止  ちゅうし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chuushi là gì? Nghĩa của từ 中止 ちゅうし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 中止

Cách đọc : ちゅうし. Romaji : chuushi

Ý nghĩa tiếng việ t : huỷ bỏ, dừng lại

Ý nghĩa tiếng Anh : suspension, cancellation

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

雨で運動会が中止になったの。
Ame de undoukai ga chuushi ni natta no.
Do trời mưa, đại hội thể thao đã bị huỷ bỏ

試合が中止になった。
Shiai ga chuushi ni natta.
Trận đấu đã bị dừng lại.

Xem thêm :
Từ vựng : 手続き

Cách đọc : てつづき. Romaji : tetsuduki

Ý nghĩa tiếng việ t : thủ tục

Ý nghĩa tiếng Anh : procedure, proceeding

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

入国手続きが終わりました。
Nyuukoku tetsuduki ga owari mashi ta.
Thủ tục nhập cảnh đã xong

この手続きにサインをしなさい。
Kono tetsudzuki ni sain wo shi nasai.
Hãy ký vào những thủ tục này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kekka là gì?

kensetsu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chuushi là gì? Nghĩa của từ 中止 ちゅうし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook