từ điển nhật việt

gyou là gì? Nghĩa của từ 行 ぎょう trong tiếng Nhậtgyou là gì? Nghĩa của từ 行  ぎょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gyou là gì? Nghĩa của từ 行 ぎょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 行

Cách đọc : ぎょう. Romaji : gyou

Ý nghĩa tiếng việ t : hàng, dòng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

5行以内で答えを書いてください。
gyou inai de kotae wo kai te kudasai
Hãy viết câu trả lời trong vòng 5 hàng chữ

あの店の前に人の行もある。
ano mise no mae ni hito no gyou mo aru
Trước cửa hàng đó có cả hàng người.

Xem thêm :
Từ vựng : 結論

Cách đọc : けつろん. Romaji : keturon

Ý nghĩa tiếng việ t : kết luận

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の話し合いでは結論が出なかった。
konnichi no hanashiai de ha ketsuron ga de nakatta
Trong cuộc nói chuyện hôm nay, kết luận không được đưa ra

やっと結論が出た。
yatto ketsuron ga de ta
Cuối cùng kết luận đã được đưa ra.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

vat-va-kho-khan là gì?

phuc-hoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gyou là gì? Nghĩa của từ 行 ぎょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook