từ điển việt nhật

hỏa hoạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hỏa hoạnhỏa hoạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hỏa hoạn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hỏa hoạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hỏa hoạn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hỏa hoạn:

Trong tiếng Nhật hỏa hoạn có nghĩa là : 火事 . Cách đọc : かじ. Romaji : kaji

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

火事です。119番に電話してください。
Kaji desu. 119 ban ni denwa shi te kudasai.
Cháy, hãy gọi số 119

火事が起こる場合は次のことをしてください。
kaji ga okoru baai ha tsugi no koto wo shi te kudasai
Trường hợp xảy ra hoả hoạn thì hãy làm những điều dưới đây.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dao:

Trong tiếng Nhật dao có nghĩa là : ナイフ . Cách đọc : ナイフ. Romaji : naifu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ナイフで手を切った。
Naifu de te o kitta.
Tôi bị dao cắt đứt tay

ナイフで肉を小さく切った。
naifu de niku wo chiisaku kitu ta
Tôi cắt nhỏ thịt bằng dao.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

mọi người tiếng Nhật là gì?

nhận tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hỏa hoạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hỏa hoạn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook