từ điển nhật việt

ippan là gì? Nghĩa của từ 一般 いっぱん trong tiếng Nhậtippan là gì? Nghĩa của từ 一般  いっぱん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ippan là gì? Nghĩa của từ 一般 いっぱん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 一般

Cách đọc : いっぱん. Romaji : ippan

Ý nghĩa tiếng việ t : nói chung, bình thường

Ý nghĩa tiếng Anh : general, common

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

一般の方はこちらの席へどうぞ。
Ippan no hou ha kochira no seki he douzo.
Người bình thường xin mời ngồi ghế phía này

一般、知らない人は話し合いたくない。
Ippan, shiranaihito wa hanashiaitakunai.
Thông thường thì tôi sẽ không muốn nói chuyện với người không quen biết.

Xem thêm :
Từ vựng : 表現

Cách đọc : ひょうげん. Romaji : hyougen

Ý nghĩa tiếng việ t : biểu hiện

Ý nghĩa tiếng Anh : expression

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は歌で自分の気持ちを表現した。
Kare ha uta de jibun no kimochi o hyougen shi ta.
Anh ấy đã thể hiện cảm xúc của mình qua bài hát

君の気持ちは顔に表現している。
Kimi no kimochi wa kao ni hyougen shite iru.
Tâm trạng của cậu biểu hiện trên mặt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kansei là gì?

henka là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ippan là gì? Nghĩa của từ 一般 いっぱん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook