từ điển nhật việt

juu là gì? Nghĩa của từ 十 じゅう trong tiếng Nhậtjuu là gì? Nghĩa của từ 十  じゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu juu là gì? Nghĩa của từ 十 じゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 十

Cách đọc : じゅう. Romaji : juu

Ý nghĩa tiếng việ t : mười

Ý nghĩa tiếng Anh : ten

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その子は指で十数えました。
Kono ha yubi de juu kazoemashita.
Đứa trẻ này đém đến 10 bằng ngón tay của nó

七より十が大きいです。
Shichi yori juu ga ookiidesu.
Mười lớn hơn bảy.

Xem thêm :
Từ vựng : 天気

Cách đọc : てんき. Romaji : tenki

Ý nghĩa tiếng việ t : thời tiết

Ý nghĩa tiếng Anh : weather

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日はいい天気ですね。
Kyou ha ii tenki desu ne.
Hôm nay thời tiết đẹp nhỉ

天気がいい日にしましょう。
Tenki ga ii nichi ni shimashou.
Hãy chọn ngày đẹp trời thôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

atsui là gì?

futoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : juu là gì? Nghĩa của từ 十 じゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook