kaidan là gì? Nghĩa của từ 階段 かいだん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaidan là gì? Nghĩa của từ 階段 かいだん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 階段
Cách đọc : かいだん. Romaji : kaidan
Ý nghĩa tiếng việ t : cầu thang
Ý nghĩa tiếng Anh : steps, flight of stairs
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私たちは駅の階段をかけ上がった。
Watashi tachi ha eki no kaidan o kakeagatta.
Chúng tôi đã chạy lên cầu thang của nhà ga
さっき彼は階段から転んだ。
sakki kare ha kaidan kara koron da
Vừa nãy anh ấy đã ngã từ cầu thang xuống.
Xem thêm :
Từ vựng : 配る
Cách đọc : くばる. Romaji : kubaru
Ý nghĩa tiếng việ t : phân phát, phân phối
Ý nghĩa tiếng Anh : hand out, distribute
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会議で書類を配った。
Kaigi de shorui o kubatta.
Tôi phát tài liệu tại cuộc họp
みんなに資料を配った。
minna ni shiryou wo kubatta
Tôi đã phát tài liệu cho mọi người.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kaidan là gì? Nghĩa của từ 階段 かいだん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook