từ điển nhật việt

kansuru là gì? Nghĩa của từ 関する かんする trong tiếng Nhậtkansuru là gì? Nghĩa của từ 関する  かんする trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kansuru là gì? Nghĩa của từ 関する かんする trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 関する

Cách đọc : かんする. Romaji : kansuru

Ý nghĩa tiếng việ t : liên quan đến, về ~

Ý nghĩa tiếng Anh : relate to, regarding

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その問題に関する記事を読みました。
Sono mondai ni kansuru kiji o yomi mashi ta.
Tôi đã đọc bài báo liên quan tới vấn đề này

あなたのことに関する詳しいことが知らない。
Anata no koto ni kansuru kuwashii koto ga shiranai.
Tôi không biết việc cụ thể liên quan tới cậu.

Xem thêm :
Từ vựng : 状態

Cách đọc : じょうたい. Romaji : joutai

Ý nghĩa tiếng việ t : tình trạng

Ý nghĩa tiếng Anh : state, condition

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは道の状態がとても悪いです。
Koko ha michi no joutai ga totemo warui desu.
Ở đây tình trạng đường xá rất xấu

今その機会の状態はとてもいいです。
Ima sono kikai no joutai wa totemo īdesu.
Hôm nay tình trạng của cái máy đó rất tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kakaku là gì?

sugata là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kansuru là gì? Nghĩa của từ 関する かんする trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook