từ điển nhật việt

kakaku là gì? Nghĩa của từ 価格 かかく trong tiếng Nhậtkakaku là gì? Nghĩa của từ 価格  かかく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kakaku là gì? Nghĩa của từ 価格 かかく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 価格

Cách đọc : かかく. Romaji : kakaku

Ý nghĩa tiếng việ t : Giá bán

Ý nghĩa tiếng Anh : price, value

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ガソリンの価格がどんどん上がっている。
Gasorin no kakaku ga dondon agatte iru.
Giá bán xăng tăng lên liên tục

この商品の価格は下がっている。
Kono shouhin no kakaku wa sagatte iru.
Giá bán của mặt hàng đó đang hạ.

Xem thêm :
Từ vựng : 姿

Cách đọc : すがた. Romaji : sugata

Ý nghĩa tiếng việ t : bóng dáng

Ý nghĩa tiếng Anh : figure, appearance

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

遠くに彼女の姿が見えた。
Tooku ni kanojo no sugata ga mie ta.
Tôi thấy bóng dáng cô ấy ở phía xa

山田さんの姿が突然現れる。
Yamada san no sugata ga totsuzen arawareru.
Bóng dáng của anh Yamada đột nhiên xuất hiện.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kitai là gì?

nozoku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kakaku là gì? Nghĩa của từ 価格 かかく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook