từ điển nhật việt

sugata là gì? Nghĩa của từ 姿 すがた trong tiếng Nhậtsugata là gì? Nghĩa của từ 姿  すがた trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sugata là gì? Nghĩa của từ 姿 すがた trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 姿

Cách đọc : すがた. Romaji : sugata

Ý nghĩa tiếng việ t : bóng dáng

Ý nghĩa tiếng Anh : figure, appearance

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

遠くに彼女の姿が見えた。
Tooku ni kanojo no sugata ga mie ta.
Tôi thấy bóng dáng cô ấy ở phía xa

山田さんの姿が突然現れる。
Yamada san no sugata ga totsuzen arawareru.
Bóng dáng của anh Yamada đột nhiên xuất hiện.

Xem thêm :
Từ vựng : 期待

Cách đọc : きたい. Romaji : kitai

Ý nghĩa tiếng việ t : kì vọng

Ý nghĩa tiếng Anh : expectation, anticipation

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

みんな私たちに期待しています。
Minna watashi tachi ni kitai shi te i masu.
Mọi người đang đặt kỳ vọng vào chúng ta

親はいつも子供に期待している。
Oya ha itsumo kodomo ni kitai shite iru.
Bố mẹ lúc nào cũng kì vọng vào con cái.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nozoku là gì?

ippan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sugata là gì? Nghĩa của từ 姿 すがた trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook