kiku là gì? Nghĩa của từ 聞く きく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiku là gì? Nghĩa của từ 聞く きく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 聞く
Cách đọc : きく. Romaji : kiku
Ý nghĩa tiếng việ t : nghe, hỏi
Ý nghĩa tiếng Anh : hear, ask
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はラジオを聞いています。
Kanojo ha rajio wo kiite imasu.
Cô ấy đang nghe đài radio
わからないことを先生に聞きました。
Wakaranai koto wo sensei ni kiki mashita.
Tôi đã hỏi thầy giáo những chỗ không hiểu.
Xem thêm :
Từ vựng : 言う
Cách đọc : いう. Romaji : iu
Ý nghĩa tiếng việ t : nói
Ý nghĩa tiếng Anh : say, tell
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
上司が「一杯、飲もう」と言った。
Joushi ga “”ippai, nomou”” to itta.
Sếp đã nói là cùng uống một cốc nhé
お金を貸しろと言われました。
Okane wo kashiro to iwaremashita.
Tôi bị nói là cho mượn tiền.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kiku là gì? Nghĩa của từ 聞く きく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook