từ điển nhật việt

kudari là gì? Nghĩa của từ 下り くだり trong tiếng Nhậtkudari là gì? Nghĩa của từ 下り  くだり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kudari là gì? Nghĩa của từ 下り くだり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 下り

Cách đọc : くだり. Romaji : kudari

Ý nghĩa tiếng việ t : đi xuống

Ý nghĩa tiếng Anh : downhill, going down

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もうすぐ下りの電車が発車します。
Mousugu kudari no densha ga hassha shi masu.
Tàu đi ngược (từ thủ đô về) sắp khởi hành

下りの電車を待っています。
kudari no densha wo matu te i masu
Tôi đang đợi tàu đi ngược về.

Xem thêm :
Từ vựng : 掲示板

Cách đọc : けいじばん. Romaji : keijiban

Ý nghĩa tiếng việ t : bảng thông báo

Ý nghĩa tiếng Anh : notice board, bulletin board

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

掲示板のお知らせを見ましたか。
Keijiban no oshirase o mi mashi ta ka.
Anh có thấy thông báo trên bảng thông báo không?

掲示板で書いた情報を読みますか。
keijiban de kai ta jouhou wo yomi masu ka
Cậu đã đọc thông tin viết ở bảng thông báo kia chưa?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kooru là gì?

gomi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kudari là gì? Nghĩa của từ 下り くだり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook