kusuguttai là gì? Nghĩa của từ くすぐったい くすぐったい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kusuguttai là gì? Nghĩa của từ くすぐったい くすぐったい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : くすぐったい
Cách đọc : くすぐったい. Romaji : kusuguttai
Ý nghĩa tiếng việ t : buồn (cười)
Ý nghĩa tiếng Anh : ticklish
Từ loại : Tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
犬に顔をなめられてくすぐったいよ。
Inu ni kao o namerare te kusuguttai yo.
Bị chó liếm mặt thì buồn cười lắm đó
彼はくすぐったいです。
kare ha kusuguttai desu
Anh ta có máu buồn.
Xem thêm :
Từ vựng : 泥棒
Cách đọc : どろぼう. Romaji : dorobou
Ý nghĩa tiếng việ t : tên trộm
Ý nghĩa tiếng Anh : thief, burglar
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
近所に泥棒が入った。
Kinjo ni dorobou ga haitta.
Kẻ trộm vào nhà hàng xóm
泥棒は私の財布を盗んだ。
dorobou ha watakushi no saifu wo nusun da
Kẻ trộm đã trộm mất túi của tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kusuguttai là gì? Nghĩa của từ くすぐったい くすぐったい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook