từ điển việt nhật

Làm việc tiếng nhật là gìLàm việc tiếng nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Làm việc tiếng nhật là gì

Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “làm việc” tiếng Nhật là :

働く(はたらく、hataraku) : làm việc.

Ví dụ :

この会社で5年間も働いた。
Kono kaisha de gonenkan mo hataraiteiru.
Tôi đã làm việc năm năm ở công ty này.

寿司レストランで働いています。
Sushi resutoran de hataraiteimasu.
Tôi đang làm việc ở nhà hàng Sushi.

日本語センターで教師として働いた。
Nihongo senta- de kyoushi toshite hataraita.
Tôi đã làm việc ở trung tâm tiếng Nhật với tư cách là giáo viên.

あの組織で働いたことがあります。
Ano soshiki de hataraita koto ga arimasu.
Tôi đã từng làm việc ở tổ chức đó.

Từ liên quan, đồng nghĩa

勤める(つとめる、tsutomeru) : làm việc, cống hiến. Khác với 働く, 勤める luôn đi kèm trợ từ に

毎日8時に会社に勤めている。
Mainichi hachiji ni kaisha ni tsutometeiru.
Mỗi ngày tôi lại đi làm ở công ty vào lúc 8 giờ.

銀行に勤めている。
Ginkou ni tsutometeiru.
Tôi đang làm ở ngân hàng.

勤務(きんむ、kinmu) : làm việc.

Ví dụ :

今は勤務時間なので君に電話をかけられない。
Ima ha kinmu jikan nanode kimi ni denwa wo kakerarenai.
Vì bây giờ là giờ làm việc nên tôi không thể gọi điện cho cậu được.

電気がつかないので、中村さんは勤務場所にいるはずだ。
Denki ga tsukanai node, Nakamura san ha kinmu basho ni iru hazu da.
Điện vẫn tắt nên chắc là anh Nakamura ở chỗ làm rồi.

就職する(しゅうしょくする、shuushoku suru) : làm việc

Ví dụ :

来年旅行会社に就職するつもりです。
Rainen ryokou gaisha ni shuushoku suru tsumori desu.
Tôi định năm sau sẽ làm việc cho công ty du lịch.

ABC社に就職したいが、採用されない。
ABC sha ni shuushoku shitai ga, saiyou sarenai.
Tôi muốn làm việc cho công ty ABC nhưng không được tuyển.

職に就く(しょくにつく、shoku ni tsuku) : làm việc, giống với 就職する

仕事をする(しごとをする、shigoto wo suru) : làm việc. Đây là cách nói khá trực tiếp và thông dụng.

Ví dụ :

お父さんは何の仕事をしていますか。
Otousan ha nan no shigoto wo shiteimasu ka.
Bố cậu đang làm nghề gì vậy?

従事する(じゅうじする、juuji suru) : phụng sự, làm một công việc gì đó.

漁業従事者(ぎょひぎょうじゅうじしゃ、gyogyou juuji sha) : Người làm ngư nghiệp

農業従事者(のうぎょうじゅうじしゃ、nougyou juuji sha) : Người làm nông nghiệp

Xem thêm :

Đồng phục tiếng Nhật là gì?

Say rượu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Làm việc tiếng nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *