mise là gì? Nghĩa của từ 店 みせ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mise là gì? Nghĩa của từ 店 みせ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 店
Cách đọc : みせ. Romaji : mise
Ý nghĩa tiếng việ t : cửa hàng
Ý nghĩa tiếng Anh : shop, store
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この店はサービスがいい。
Kono mise ha sa-bisu ga ii.
Cửa hàng này dịch vụ rất tốt
このそば店はいつも込んでいる。
Kono soba ten ha itsumo kon de iru.
Quán mì Soba này lúc nào cũng đông.
Xem thêm :
Từ vựng : 閉まる
Cách đọc : しまる. Romaji : shimaru
Ý nghĩa tiếng việ t : đóng
Ý nghĩa tiếng Anh : be shut, be closed
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お店はもう閉まっていました。
O mise ha mou shimatte i mashi ta.
Cửa hàng đã đóng cửa mất rồi
今日好きなレストランがしまっています。
Kyou suki na resutoran ga shimatte i masu.
Hôm nay nhà hàng rồi ưa thích đóng cửa.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mise là gì? Nghĩa của từ 店 みせ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook