từ điển nhật việt

mondai là gì? Nghĩa của từ 問題 もんだい trong tiếng Nhậtmondai là gì? Nghĩa của từ 問題  もんだい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mondai là gì? Nghĩa của từ 問題 もんだい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 問題

Cách đọc : もんだい. Romaji : mondai

Ý nghĩa tiếng việ t : vấn đề, câu hỏi

Ý nghĩa tiếng Anh : problem, question

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この問題はかなり易しいです。
Kono mondai ha kanari yasashii desu.
Vấn đề này khá dễ

この問題は簡単にできる。
Kono mondai ha kantan ni dekiru.
Vấn đề này có thể làm một cách dễ dàng.

Xem thêm :
Từ vựng : 必要

Cách đọc : ひつよう. Romaji : hitsuyou

Ý nghĩa tiếng việ t : cần thiết

Ý nghĩa tiếng Anh : need, necessary

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私にはたくさんのお金が必要だ。
Watashi ni ha takusan no okane ga hitsuyou da.
Tôi thì cần rất nhiều tiền

この髪を切るのにはさみが必要です。
Kono kami o kiru noni hasami ga hitsuyou desu.
Để cắt tóc thì cần một cái kéo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

motsu là gì?

hiraku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mondai là gì? Nghĩa của từ 問題 もんだい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook